호찌민사범대학교

호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 2과

호치민정보통 2021. 2. 17. 14:23
반응형

BÀI 2 Quốc tịch và ngôn ngữ

2과 국적과 언어

 

- Hội thoại - (회화)

 

1. Hà và Dong Jun gặp nhau lần đầu trong một bữa tiệc.

와 동준이 한 파티에서 서로 처음 만나다.

 

Dong Jun: Chào chị.

안녕하세요.

 

Hà: Chào anh. Xin lỗi, anh tên là Min Ho, phải không?

안녕하세요. 실례지만 당신은 이름이 민호 맞죠?

 

Dong Jun: Dạ, không. Tôi không phải là Min Ho, tôi (tên) là Dong Jun. Còn chị, chị tên là gì?

아니에요. 저는 민호가 아니에요, 저는 동준이에요. 당신은요, 당신은 이름이 뭐예요?

 

Hà: Tôi tên là Hà. Anh là người Hàn Quốc, phải không?

저는 이름이 예요. 당신은 한국 사람이죠?

 

Dong Jun: Vâng, tôi là người Hàn Quốc.

, 저는 한국 사람이에요.

 

 

 

2. Tân gặp Kyoko và Steven lần đầu trong một chuyến du lịch.

TânKyoko 씨와 Steven 씨를 여행일정 중에 처음 만나다.

 

Kyoko: Chào anh.

안녕하세요.

 

Tân: Chào cô. Xin lỗi, cô là người nước nào?

안녕하세요. 실례지만 어느 나라 사람이에요?

 

Kyoko: Tôi là người Nhật. Tên tôi là Kyoko.

저는 일본 사람이에요. 제 이름은 Kyoko예요.

 

Tân: Tôi tên là Tân. Xin lỗi, còn đây là ai?

저는 이름이 Tân이에요. 실례지만, 이분은 누구세요?

 

Kyoko: Đây là anh Steven. Anh ấy là người Mỹ.

이분은 Steven 씨예요. 그는 미국 사람이에요.

 

Tân: Chào anh Steven. Rất vui được gặp các bạn.

안녕하세요, Steven . (당신들을) 만나서 반갑습니다.

 

Steven: Chào anh Tân. Rất vui được gặp anh.

안녕하세요, Tân . 만나서 반갑습니다.

 

 

 

3. Linh và Susan gặp nhau trong trường đại học.

LinhSusan이 대학교에서 서로 만나다.

 

Linh: Bạn Susan là người nước nào?

Susan 너는 어느 나라 사람이야?

 

Susan: Tôi là người Canada. Bạn có phải là người Việt không?

나는 캐나다 사람이야. 너는 혹시 베트남 사람이니?

 

Linh: Không phải, tôi là người Trung Quốc. Bạn nói được tiếng Anh và tiếng Pháp, phải không?

아니야, 나는 중국 사람이야. 너는 영어와 프랑스어를 할 수 있지?

 

Susan: Vâng, tôi biết tiếng Anh và một ít tiếng Pháp. Còn bạn, bạn có biết tiếng Pháp không?

, 나는 영어를 할 수 있고 프랑스어도 조금 해. 너는 프랑스어 알아?

 

Linh: Không, tôi không biết tiếng Pháp.

아니, 나는 프랑스어를 몰라.

 

 

 

<듣기편>

 

12. Nghe và thêm dấu vào các từ.

듣고 단어들에 성조를 기재하세요.

 

a. Chị Linh là người nước nào?

Linh 씨는 어느 나라 사람이에요?

 

b. Jonh là người Anh, phải không?

Jonh 씨는 영국 사람이지요?

 

c. Bạn biết tiếng Nhật không?

당신은 일본어를 압니까?

 

d. Anh Hải nói được tiếng Pháp.

Hải 씨는 프랑스어를 말할 수 있다.

 

 

 

13. Nghe và điền vào chỗ trống.

듣고 빈 곳에 기재하세요.

 

Đây là cô Yukako, người Nhật. Còn đây là chị Linh, người Trung Quốc. Cả hai biết tiếng Anh.

이분은 Yukako 씨이고, 일본 사람입니다. 그리고 이분은 Linh 씨이고, 중국 사람입니다. 두 사람 모두 영어를 압니다.

 

 

 

<듣기 영상>

www.youtube.com/watch?v=YKfWeijHDxc

 

반응형