BÀI 1 Chào hỏi
1과 인사
- Hội thoại (회화) -
1. Lan và Alice gặp nhau trên đường.
(Lan과 Alice가 길거리에서 서로 만나다.)
Lan: Chào Alice. (안녕 Alice!)
Alice: Chào Lan. (안녕 Lan!)
Lan: Bạn có khoẻ không? (너는 잘 지냈어?)
Alice: Tôi khoẻ, cảm ơn bạn. Còn bạn? (나는 잘 지냈어, 고마워. 너는?)
Lan: Tôi cũng khoẻ, cảm ơn bạn. (나도 잘 지냈어, 고마워.)
2. Bình và Mai gặp nhau lần đầu trong công ty.
(Bình과 Mai는 회사에서 서로 처음 만나다.)
Bình: Chào chị. (안녕하세요.)
Mai: Chào anh. (안녕하세요.)
Bình: Xin lỗi, chị tên là gì? (실례지만 이름이 뭐예요?)
Mai: Tôi tên là Mai. (저는 이름이 Mai입니다.)
Bình: Tôi tên là Bình. Rất vui được gặp chị. (저는 이름이 Bình입니다. 만나게 되어서 반갑습니다.)
3. Nam, Hồng và Mai gặp nhau trong một bữa tiệc.
(Nam과 Hồng 그리고 Mai 씨가 한 파티에서 서로 만나다.)
Nam: Chào các cô. (안녕하세요, 아가씨들)
Hồng: Chào anh Nam. Xin giới thiệu, đây là Mai, còn đây là anh Nam.
(안녕 Nam. 소개할게, 여기는 Mai, 그리고 여기는 Nam이야.)
Nam: Chào cô Mai. Rất vui được gặp cô. (안녕하세요, Mai 씨. 만나서 반갑습니다.)
Mai: Chào anh Nam. Rất vui được gặp anh. (안녕하세요, Nam 씨. 만나서 반갑습니다.)
<듣기 파일>
10. Nghe và thêm dấu vào các từ trong các câu sau:
듣고 다음 문장 안에 있는 단어들에 성조를 더하세요(표시하세요).
a. Đây là chị Hà.
이 사람은 Hà 씨입니다.
b. Rất vui được gặp anh Hùng.
(Hùng 씨를) 만나게 되어서 반갑습니다.
c. Tôi tên là Minh.
저는 이름이 Minh입니다.
d. Xin giới thiệu, đây là bạn tôi.
소개할게요, 이 사람은 제 친구입니다.
11. Nghe và điền vào chỗ trống.
듣고 빈 곳에 기재하세요.
Đây là anh Nam.
이분은 Nam 씨입니다.
Rất vui được gặp các bạn.
여러분 만나서 반갑습니다.
Anh Nam có khoẻ không?
Nam 씨는 잘 지내세요?
Cảm ơn, tôi khoẻ. Còn các bạn?
감사합니다, 저는 잘 지내요. 여러분들은요?
<듣기 영상>
www.youtube.com/watch?v=i8K2epg2ldk
'호찌민사범대학교' 카테고리의 다른 글
호찌민사범대학교 베트남어교재 1권 7과 (0) | 2021.02.21 |
---|---|
호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 5과 (0) | 2021.02.20 |
호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 4과 (0) | 2021.02.19 |
호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 3과 (0) | 2021.02.18 |
호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 2과 (0) | 2021.02.17 |