호찌민사범대학교

호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 16과

호치민정보통 2021. 3. 5. 13:07
반응형

BÀI 16 Ăn uống

16과 먹고 마시다

 

호찌민사범대학교 베트남어 교재

 

- HỘI THOẠI (회화) -

 

1. Lan mời Alice ăn cơm.

LanAlice를 식사에 초대하다.

 

Lan: Alice ăn tối chưa?

Alice , 저녁 드셨어요?

 

Alice: Chưa chị ạ.

아니요.

 

Lan: Vậy ăn cơm với tôi nhé.

그럼 저하고 밥 먹어요.

 

Alice: Cảm ơn chị.

감사합니다.

 

Lan: Đây chỉ là bữa cơm bình thường thôi. Tôi tự nấu đấy.

이것은 평범한 식사일 뿐이에요. 제가 요리했어요.

 

Alice: Những món ăn này là món gì hả chị?

이 음식들은 어떤 음식이에요?

 

Lan: Đây là món canh chua cá, còn kia là món rau xào, cá chiên.

이것은 생선국이고, 저것은 야채볶음과 생선튀김이에요.

 

Alice: Món nào cũng ngon quá!

모든 음식이 다 너무 맛있어요!

 

 

 

2. Minh và Hùng nói chuyện trước một quán ăn.

MinhHùng이 한 식당 앞에서 이야기하다.

 

Minh: Anh Hùng ơi, vào đây ăn sáng đi! Tiệm này bán hủ tiếu ngon lắm!

Hùng , 여기 와서 아침 식사하세요! 이 가게에서 파는 hủ tiếu가 정말 맛있어요!

 

Hùng: Cám ơn anh. Tôi ăn sáng rồi.

감사합니다. 저는 아침 먹었어요.

 

Minh: Vậy thì uống cà phê nhé.

그럼 커피 드세요.

 

Hùng: Tiếc quá! Hôm nay tôi phải đi làm sớm.

아쉽네요! 오늘 저는 일찍 출근해야 해요.

 

Minh: Vậy anh đi làm đi.

그럼 출근하세요.

 

Hùng: Anh ăn ngon nhé! Chào anh.

맛있게 드세요! 안녕히 계세요.

 

 

 

3. Trung và các bạn của Trung vào một nhà hàng.

TrungTrung의 친구들이 한 식당에 들어가다.

 

Người phục vụ: Các anh chị dùng gì?

(여러분들은) 무엇을 드시겠습니까?

 

Hải: Chúng tôi muốn xem thực đơn.

메뉴판 좀 보고 싶은데요.

 

Người phục vụ: Thực đơn đây. Mời các anh chị xem.

메뉴판 여기 있습니다. (여러분들은 메뉴판을) 보세요.

 

Trung: Cho chúng tôi một đĩa chả giò, một đĩa gỏi, bốn chén súp cua.

스프링롤 한 집시하고 샐러드(야채와 고기 또는 해산물을 무친 것) 한 접시 그리고 게죽 네 그릇 주세요.

 

Người phục vụ: Các anh chị còn gọi gì nữa không?

뭐 더 주문하실 것 있으신가요?

 

Hải: Cho thêm một cái lẩu hải sản.

해산물 전골도 하나 더 주세요.

 

Người phục vụ: Các anh chị uống gì?

마실 것은 어떻게 드릴까요? (여러분들은 무엇을 마시겠습니까?)

 

Trung: Cho hai chai bia Sài Gòn, hai ly sô đa chanh. Nhanh lên nhé!

Sài Gòn 맥주 두 병, 레몬소다 두 잔 주세요. 빨리 주세요!

 

Người phục vụ: Các anh chị chờ một chút.

(여러분들은) 조금만 기다려 주세요.

 

 

 

<듣기편>

 

11. Nghe và chọn câu trả lời đúng.

듣고 맞는 대답을 선택하세요.

 

<Chị Lan mời Linh đi ăn món bánh xèo.>

LanLinh을 반세오 먹으러 가는 것에 초대하다.

 

Lan: Trưa nay, Linh đi ăn trưa với tôi nhé.

오늘 점심에, Linh 너는 나하고 점심 먹으러 가자.

 

Linh: Vâng, đi ăn ở đâu hả chị?

, 어디로 먹으러 가요 언니?

 

Lan: Ở tiệm bánh xèo Ngọc Sơn ở gần đây.

이 근처에 있는 Ngọc Sơn 반세오 가게에서.

 

Linh: Vậy chúng ta ăn món bánh xèo, phải không?

그럼 우리 반세오 먹는 거죠?

 

Lan: Ừ. Linh có biết món bánh xèo Việt Nam không?

. Linh 너는 베트남 반세오 음식을 아니?

 

Linh: Dạ, biết. Em đã ăn bánh xèo hai lần rồi. Em thích lắm.

, 알아요. 저는 반세오를 두 번 먹었어요. 저는 너무 좋아해요.

 

Lan: Bánh xèo ở tiệm này ngon lắm. Chắc là Linh sẽ rất thích.

이 가게의 반세오는 엄청 맛있어. 아마 Linh 너도 엄청 좋아할 거야.

 

Linh: Mấy giờ chúng ta đến đó hả chị?

우리 몇시에 거기에 가요 언니?

 

Lan: 11 giờ 30.

1130.

 

 

<듣기 영상>

www.youtube.com/watch?v=EzvfDCvTS2g

 

 

반응형