호찌민사범대학교

호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 14과

호치민정보통 2021. 3. 2. 01:59
반응형

BÀI 14 Mua sắm

14과 쇼핑

 

- HỘI THOẠI (회화) -

 

1. Mai đang ở trong một cửa hàng bán giày dép.

Mai가 신발을 파는 한 가게 안에 있다.

 

Người bán hàng: Chị muốn mua gì?

무엇을 사고 싶으신가요?

 

Mai: Tôi muốn mua một đôi giày.

저는 구두 한 켤레를 사고 싶어요.

 

Người bán hàng: Chị mang giày số bao nhiêu?

신발 치수가 어떻게 되세요?

 

Mai: Giày số 37. Tôi muốn một đôi giày màu đen.

신발 치수가 37이에요. 저는 검은색 구두를 원해요.

 

Người bán hàng: Giày đây, chị mang thử đi.

구두 여기 있습니다, 신어 보세요.

 

Mai: Được rồi. Đôi giày này giá bao nhiêu?

맞아요(됐어요). 이 구두는 가격이 얼마예요?

 

Người bán hàng: 240 ngàn đồng.

24만 동이에요.

 

Mai: Có giảm giá không chị? 200 ngàn được không?

할인해주나요(할인 있습니까)? 20만 동에 돼요?

 

Người bán hàng: Cửa hàng của chúng tôi bán đúng giá, không giảm giá đâu.

저희 가게는 정찰 판매예요, 할인이 안 돼요.

 

Mai: Vậy thì tôi lấy đôi giày này.

그럼 이 신발로 할게요(살게요 / 이 신발을 잡다).

 

 

 

2. Việt đang ở trong một cửa hàng bán quần áo.

Việt이 옷을 파는 가게 안에 있다.

 

Việt: Tôi muốn xem cái áo sơ mi ở đằng kia.

저는 저기에 있는 셔츠를 보고 싶어요.

 

Người bán hàng: Cái áo màu xanh dài tay phải không?

파란색 긴 팔 셔츠 맞죠?

 

Việt: Đúng rồi. Tôi muốn mặc thử.

맞아요. 저는 한번 입어보고 싶어요.

 

Người bán hàng: Mời anh thử áo ở phòng đằng kia. (Một lát sau.) Được không anh?

저쪽에 있는 탈의실에서 한번 입어보세요. (잠시 후) 맞아요?

 

Việt: Hơi ngắn.

조금 짧아요.

 

Người bán hàng: Vậy anh thử số lớn hơn nhé.

그럼 더 큰 치수로 입어보세요.

 

 

 

3. Mua hàng ở siêu thị.

슈퍼마켓에서 물건을 사다

 

Lan: Chiều hôm qua, Mai đi siêu thị, phải không?

어제 오후에, Mai 너는 슈퍼마켓에 갔지?

 

Mai: Dạ, em đi siêu thị Coopmart với bạn em.

, 저는 제 친구하고 Coop마트에 갔어요.

 

Lan: Em có mua được gì không?

뭐 샀어?

 

Mai: Em mua được một cái túi xách rất đẹp. Chị xem này.

저는 아주 예쁜 가방 하나를 샀어요. 언니 이거 봐봐요.

 

Lan: Ồ! Đẹp quá! Giá bao nhiêu vậy em?

! 너무 예쁘다! 얼마야?

 

Mai: 380.000 đồng.

38만 동이에요.

 

Lan: Em có mua gì nữa không?

뭐 더 산 거 있어?

 

Mai: Có nhiều quần áo đẹp lắm nhưng em không có đủ tiền.

예쁜 옷이 엄청 많았는데 저는 돈이 충분하지 않았어요.

 

 

 

<듣기편>

 

12. Nghe và chọn câu trả lời đúng.

듣고 맞는 대답을 고르세요.

 

Lan đang xem đồng hồ trong một cửa hàng bán đồng hồ.

Lan은 시계 가게에서 시계를 보고 있다.

 

Lan: Ồ, cái đồng hồ này đẹp quá! Chị cho tôi xem thử.

, 이 시계 정말 예쁘다! (이 시계 좀) 보여주세요.

 

Người bán hàng: Đây, mời chị xem.

여깄습니다, 한번 보세요.

 

Lan: Bao nhiêu tiền cái đồng hồ này?

이 시계는 얼마예요?

 

Người bán hàng: Nó giá 800 ngàn đồng.

그것의 가격은 80만 동입니다.

 

Lan: Tiếc quá! Tôi không có đủ tiền. Chị có giảm giá không?

너무 아쉽네요! 저는 돈이 충분하지 않아요. 할인 하나요?

 

Người bán hàng: Tôi bán đúng giá, chị lấy cái khác được không?

정가 판매예요, 다른 것은 어떠세요?

 

Lan: Không, tôi thích cái này.

아니에요, 저는 이게 좋아요.

 

 

<듣기 영상>

www.youtube.com/watch?v=W34yi1yfSjo

 

반응형