호찌민사범대학교 베트남어 교재 1권 10과
BÀI 10 Thời gian
10과 시간
- HỘI THOẠI (회화) -
1. Chồng nói chuyện với vợ về một chuyến công tác.
남편이 출장일정에 대해서 아내와 이야기한다.
Chồng: Em ơi, hôm nay là thứ mấy?
여보, 오늘이 무슨 요일이야?
Vợ: Hôm nay là thứ năm. Có việc gì vậy anh?
오늘이 목요일이에요. 무슨 일 있어요, 여보?
Chồng: Thứ hai tuần tới anh sẽ đi công tác ở Huế.
다음 주 월요일에 나는 Huế에 출장을 가.
Vợ: Anh đi bao lâu?
얼마나 오랫동안 출장 가요?
Chồng: Bốn ngày.
4일.
Vợ: Vậy trưa thứ sáu tuần sau anh về, phải không?
그럼 다음 주 금요일 점심에 오는 것 맞죠?
Chồng: Không, chiều thứ sáu anh về.
아니, 다음 주 금요일 오후에 와.
2. Lan hỏi giờ một người đi đường.
Lan이 길 가는 사람에게 시간을 묻는다.
Lan: Chị ơi, làm ơn cho tôi hỏi, bây giờ là mấy giờ?
언니(여보세요), 말씀 좀 물을게요, 지금이 몇 시예요?
Người đi đường: 8 giờ 20. Chị chờ siêu thị mở cửa, phải không?
8시 20분이요. 당신은 슈퍼마켓 문 열기를 기다리죠?
Lan: Vâng. Mấy giờ siêu thị mở cửa hả chị?
네. 몇 시에 슈퍼마켓 문을 여나요?
Người đi đường: 8 giờ 30.
8시 30분이요.
Lan: Cảm ơn chị.
감사합니다.
Người đi đường: Không có chi.
천만에요.
3. Mai và Alice nói chuyện trong sân trường.
Mai와 Alice가 학교 운동장에서 이야기한다.
Alice: Tối hôm qua chị tôi gọi điện thoại cho tôi.
어제저녁에 언니(누나)한테서 전화가 왔어.
Mai: Có việc gì vậy?
무슨 일인데?
Alice: Mẹ tôi bệnh. Chắc là tôi sẽ về nước.
엄마가 아프대. 아마 내가 귀국해야 할 것 같아.
Mai: Khi nào Alice về?
언제 귀국해?
Alice: Ngày 14 hoặc 15 tháng 4 này.
이달 4월 14일이나 15일.
Mai: Alice sẽ về bao lâu?
귀국해서 얼마나 오랫동안 있을 거야?
Alice: Khoảng 2 tuần.
2주 정도.
4. Kim và Park nói chuyện với nhau về giờ học của Kim.
Kim과 Park이 Kim의 공부시간에 대해서 서로 이야기한다.
Kim: Mấy giờ rồi, Park?
지금 몇 시야, Park아?
Park: 8 giờ 15.
8시 15분
Kim: 8 giờ 15 rồi hả? Trời ơi, trễ rồi!
8시 15분? 아이고, 늦었네!
Park: Trễ cái gì?
뭐가 늦었어?
Kim: Trễ giờ học tiếng Việt. Mình ngủ quên.
베트남어 공부시간에 늦었어. 나는 깜빡 졸았네.
Park: Lớp Tiếng Việt bắt đầu lúc mấy giờ?
베트남어 수업이 몇 시에 시작해?
Kim: 8 giờ. Thôi, mình đi học đây!
8시. 됐어, 나 학교 간다!
<듣기편>
13. Nghe và điền vào chỗ trống.
듣고 빈 곳에 기재하세요.
a. Ngân hàng Á Châu mở cửa lúc 8 giờ sáng.
아시아은행은 아침 8시에 문을 연다.
b. Hải đến sân bay lúc 3 giờ chiều.
Hải 씨는 오후 3시에 공항에 도착한다.
c. Anh Minh đến nhà hàng Thanh Trà lúc 7 giờ tối.
Minh 씨는 Thanh Trà 식당에 저녁 7시에 도착한다.
d. Cô Nell đi du lịch Nha Trang chủ nhật tuần này.
Nell 씨는 이번 주 일요일에 Nha Trang에 여행간다.
e. Nam về nhà lúc 12 giờ trưa.
Nam 씨는 점심(낮) 12시에 집에 간다.
g. Anh Kim đi du lịch Hạ Long thứ ba tuần sau.
Kim 씨는 다음 주 화요일에 Hạ Long에 여행 간다.
<듣기 영상>
www.youtube.com/watch?v=PZwLwWwrTSs